TÊN KHOA HỌC |
ẢNH MINH HỌA |
Agate (Mã não)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Agate (Blue Lace)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Agate (Dendritic)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Agate (Enhydro)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Agate (Fire)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Agate (Moss)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Amber (Hổ phách)
- Tên khác: Succinite
- Độ cứng: 2.0 – 2.5
|
|
Amethyst (Thạch anh tím)
|
|
Ametrine
|
|
Ammolite
CTHH: CaCO3 aragonite polymorph và một lượng nhỏ calcite, pyrite, silica … Độ cứng: 4.0 – 5.5
|
|
Apatite
- CTHH: Ca5(PO4)3(F,OH,CL)
Basic fluoro- and chloro-calcium phosphate
- Độ cứng: 5
|
|
Apophyllite
- CTHH: KCaSi8O20(F,OH)‧8H2O
- Độ cứng: 4.5–5.0
|
|
Aventurine (Thạch anh xanh)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6,5-7.0
|
|
Azurite
- CTHH:Cu3(CO3)2(OH)2
- Độ cứng: 3.5–4.0
|
|
Azurmalachite
CTHH: Kết hợp giữa Azurite Cu3(CO3)2(OH)2 & Malachite: CuCO3.Cu(OH)2 Độ cứng: 3.5 – 4.0
|
|
Barite
- CTHH: BaSO4
- Độ cứng: 3.0 – 3.5
|
|
Beryl
- CTHH: Be3Al2(SiO3)6 Beryllium aluminium silicate
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Beryl | Aquamarine (Ngọc Xanh Biển)
- CTHH: Be3Al2(SiO3)6 Beryllium aluminium silicate
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Beryl | Emerald (Ngọc Lục Bảo)
- CTHH: Be3Al2(SiO3)6 Beryllium aluminium silicate
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Beryl | Heliodor
- CTHH: Be3Al2(SiO3)6 Beryllium aluminium silicate
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Beryl | Morganite
- CTHH: Be3Al2(SiO3)6 Beryllium aluminium silicate
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Blood Stone
- Tên gọi khác: Heliotrope
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 -7.0
|
|
Blue Quartz/Blue Crystal (thành phần Crocidolite)
|
|
Boji Stones
- CTHH: Bao gồm nhiều loại khoáng như pyrite, Marcasite & Palladium.
|
|
Bronzite
- CTHH: (Mg,Fe)2(Si2O6)
- Độ cứng: 5.5
|
|
Calcite (Ngọc Hoàng Long (Vàng))
- CTHH: CaCO3 (Calcium Carbonate)
- Độ cứng: 3.0
|
|
Celestine
- CTHH: SrSO4
- Độ cứng: 3.0–3.5
|
|
Chalcedony
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh biển)
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh biển) Aquaprase
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh) / Gem Silica / Chrysocolla
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh lá) Chrysoprase (Ngọc đế quang)
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh lá) Mtorodite
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Xanh lá) Prase
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Hồng)
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Tím)
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Đỏ) Carnelian
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (Đỏ) Sard
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcedony (White)
- CTHH: SiO2 (Silicon Dioxide)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Chalcopyrite
- CTHH: CuFeS2
- Độ cứng: 3.5–4.0
|
|
Charoite (Đá mắt rồng)
- CTHH: K(Ca,Na)2Si4O10(OH,F)‧H2O (Hợp chất Silicat của potassium, calcium & soduium)
- Hardness:5.0 – 6.0
|
|
Chiastolite
- CTHH: <Update…>
- Độ cứng: 6.5- 7.5
|
|
Chrysoberyl
- Tên gọi khác: Cat’s-eye Stone (Chrysoberyl với hiệu ứng mắt mèo)
- CTHH: BeAl2O4 (Beryllium Aluminum Oxide)
- Độ cứng: 8.5
|
|
Chrysoberyl | Alexandrite
- Tên gọi khác: Chrysoberyl
- CTHH: Be(Al,Cr)2O4
- Độ cứng: 8.5
|
|
Chrysocolla | Phoenix Stone
- CTHH: (Cu,Al)2H2Si2O5(OH)4‧nH2O (Hydrous copper silicate)
- Độ cứng: 2.5 – 3.5
|
|
Citrine (Thạch anh vàng)
|
|
Coral (Đá san hô)
- CTHH: CaCO3 hoặc chất hưu cơ
- Độ cứng: 3.0 – 4.0
|
|
Coral (Precious | Red) (Đá san hô đỏ)
- CTHH: Precious Coral thuộc họ san hô cứng Corallium, thành phần chính là Canxit (Calcium Carbonate) CaCO3
- Độ cứng: 3.0 – 4.0
|
|
Coral (Precious | White) (Đá san hô trắng)
- CTHH: Precious Coral thuộc họ san hô cứng Corallium, thành phần chính là Canxit (Calcium Carbonate) CaCO3
- Độ cứng: 3.0 – 4.0
|
|
Coral (Đá san hô đen)
- CTHH: Conchiolin (Hợp chất hữu cơ)
- Độ cứng: 2.5 – 3.5
|
|
Coral (Đá san hô vàng)
- CTHH: Conchiolin (Hợp chất hữu cơ)
- Độ cứng: 2.5 – 3.5
|
|
Coral (Blue Spongy Coral) (Đá san hô xanh mềm)
- CTHH: Phần chính là Canxit (Canxi Cacbonat)CaCO3
- Độ cứng: ~ 3.5 tới 6
|
|
Coral (Red Spongy Coral) (Đá san hô đỏ mềm)
- CTHH: Phần chính là Canxit (Canxi Cacbonat)CaCO3
- Độ cứng: ~ 3.5 tới 6
|
|
Coral (Fossil)
- CTHH: Hóa thạch san hô bằng Canxit hoặc thạch anh
- Độ cứng: ~ 6.5 – 7.0
|
|
Corundum | Ruby (Hồng Ngọc)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Đen)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Đổi màu)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Xanh lá)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Cam)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Hồng)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Tím)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Corundum | Sapphire (Trắng)
- CTHH: Al2O3 (Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 9.0
|
|
Danburite
- CTHH: CaB2(SiO4)2 Calcium Boric Silicate
- Độ cứng: 7.0 – 7.5
|
|
Dendritic Quartz
CTHH: SiO2 (Silic dioxit) Độ cứng: 7.0
|
|
Diamond (Kim cương)
- CTHH: C (Carbon)
- Độ cứng: 10
|
|
Diamond (Black)
- CTHH: C (Carbon có tạp chất)
- Độ cứng: 10
|
|
Diopside
- CTHH: CaMgSi2O6
- Độ cứng: 5.0 – 6.0
|
|
Diopside (Black)
- CTHH: CaMgSi2O6
- Độ cứng: 5.0 – 6.0
|
|
Dumortierite
- CTHH: Bao gồm Dumortierite (Al,Ti,Mg)Al6BSi3O16(O,OH)2) và Thạch anh (SiO2)
- Độ cứng Dumortierite: 8.5
|
|
Eilat Stone
- CTHH: kết hợp nhiều hợp chất đồng như malachine, chrysocolla, azurite và turquoise.
- Độ cứng: 5 – 6
|
|
Feldspar | Albite
- CTTH: NaAlSi3O8 (Potassium aluminum silicate)
- Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Feldspar | Amazonite
- Tên gọi khác: Amazon Stone
- CTHH: K(AlSi3O8)
- Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Feldspar | Labradorite (Đá xà cừ)
- CTHH: (Na,Ca)AlSi3O8 (Sodium calcium aluminum silicate)
- Độ cứng: 6.0–6.5
|
|
Feldspar | Moonstone (Đá mặt trăng)
- CTHH: KAlSi3O8 (Potassium aluminum silicate)
- Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Feldspar | Sunstone (Đá mặt trời)
- CTHH: (Na,Ca)AlSi3O8 Sodium calcium aluminum silicate
- Độ cứng: 6.0–6.5
|
|
Fire Quartz
- Tên khác: Fire Quartz / Harlequin Quartz / Hematoid Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Hematite, Lepidocrocite, hoặc Goethite
|
|
Flint Stone
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Fluorite
- CTHH: CaF2 (Calcium fluoride)
- Độ cứng: 4.0
|
|
Galena
|
|
Garnet (Đen)
- Tên gọi khác: Andradite Garnet, Melanite
- CTHH: Ca3Al2(SiO4)3 Calcium Iron Silicate
- Độ cứng: 6.5 – 7.5
|
|
Garnet (Xanh lục)
- Tên gọi khác: Demantoid, Tsavorite, Uvarovite
- CTHH: Ca3Fe2(SiO4)3 Calcium Iron Silicate (Demantoid)
- CTHH:Ca3Al2(SiO4)3 Calcium Aluminium Silicate(Tsavorite)
- CTHH:Ca3Cr2(SiOr)3 Calcium Chromium Silicate (Uvarovite)
- Độ cứng: 6.5 – 7.5
|
|
Garnet (Đỏ) (Ngọc hồng lựu)
- Tên khác: Pyrope, Alamandine, Spessartite
- CTHH: Mg3Al2 (SiO4)3 Magnesium Aluminium Silicate
- CTHH: Fe3Al2(SiO4)3 Iron Aluminium Silicate
- CTHH: Mn3Al2(SiO4)3 Manganese Aluminium Silicate
- Độ cứng: 6.5–7.5
|
|
Gypsum
- CTHH: CaSO4‧2H2O
- Độ cứng: 1.5–2.0
|
|
Hematite
- CTHH: Fe2O3 Iron Oxide
- Độ cứng: 5.5 – 6.5
|
|
Hemimorphite
- CTHH: Zn4Si2O7(OH)2‧H2O (hydrous basic zinc silicate)
- Độ cứng: 4.5–5.0
|
|
Howlite (Đá bạch tùng)
- CTHH: Ca2Bi5SiO9(OH)5
- Độ cứng: 3.5
|
|
Hypersthene
- CTHH: MgFe2+Si2O6
- Độ cứng: 5.5 – 6.0
|
|
Iolite
- Tên gọi khác: Violet stone, Cordierite, Dichroite, Gordierite
- CTHH: Mg2Al4Si5O18 (Magnesium aluminum silicate)
- Độ cứng: 7.0-7.5
|
|
Iolite Bloodshot
- Tên gọi khác: Bloodshot Iolite
- CTHH: Mg2Al4Si5O18 (Magnesium aluminum silicate)
- Độ cứng: 7.0-7.5
|
|
Jade (Jadeite) (Cẩm thạch)
- CTHH: NaAl (Si2O6) Sodium aluminum silicate
- Jadeite Jade: NaAl (Si2O6) (Black Chicken Variety) (Lavender)
- Omphacite Jade: (Ca,Na)(Mg,Fe2+,Fe3+Al)(Si2O6) (Oily Green, Inky/Black Green)
- Kosmochlor Jade: NaCr (Si2O6) (Dry Green)
- T/p chính của Jadeite: Jadeite, Sodium Chromium Pyroxene, Omphacite
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jadeite (cẩm thạch đen)
- CTHH:
- Jadeite Jade: NaAl (Si2O6) (Black Chicken)
- Omphacite Jade: (Ca,Na)(Mg,Fe2+,Fe3+Al)(Si2O6) (Inky/Black Green)
- Kosmochlor Jade: NaCr (Si2O6)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (thuộc họ Chalcedony)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Black Line)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Ocean)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Picasso)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Picture)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Willow Creek)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jasper (Zebra)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Jet
- CTHH: Hydrocarbon
- Độ cứng: 2.5 – 4
|
|
Kyanite
- CTHH: Al2SiO5 (Aluminum sililcate)
- Độ cứng: 4.0 – 4.5 (Along C-axes), 6.0 – 7.0(Across C-axes)
|
|
Lapis Lazuli (Ngọc Lưu Ly)
- CTHH: (Na,Ca)8Al6Si6O24(S,SO)4 (Sodium Calcium Aluminum Silicate)
- Độ cứng: 5–5.5
|
|
Larimar
- Tên gọi khác: Dolphin Stone, Atlantis Stone, Pectolite
- CTHH: Ca2NaSi3O8(OH) Sodium Calcium Silicate Hydroxide
- Độ cứng: 4.5 – 5
|
|
Larvikite
- Tên gọi khác: Norwegian Moonstone / Puplich-houseite / Pub Stone
- CTHH: Kết hợp 3 thành viên của họ feldspar: NaAlSi3O8 (Sodium Aluminum silicate), KAlSi3O8 (Potassium Aluminum silicate) và CaAlSi3O8 (Calcium Aluminium silicate)
- Độ cứng: 6.0–6.5
|
|
Magnesite
- CTHH: MgCO3
- Độ cứng: 3.5–4.5
|
|
Magnetite
- CTHH: Fe3O4
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Malachite (Đá lông công)
- CTHH: Cu2CO3(OH)2
- Độ cứng: 3.5 –4.0
|
|
Meteorite
Vụn thiên thạch, độc giả có thể tham khảo tại wiki. Chúng không có cấu trúc cố định, mỗi thiên thạch một hợp chất khác nhau.
|
|
Mica Quartz
CTHH: Thành phần chính là Thạch Anh (SiO2) trộn lẫn thêm các tấm Mica có công thức: X2Y4‧6Z8O20(OH,F)4 X = Sodium , Potassium , Calcium hoặc Barium Y = Aluminium , Magnesium hoặc Iron Z = Silicon , Iron III hoặc Aluminium
|
|
Mookaite
- CTHH: SiO2 (TP chính)
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
|
|
Morion (Thạch anh đen)
- Tên gọi khác: Black Smoky Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
|
|
Nephrite (Ngọc bích)
- CTHH: Ca2(Mg,Fe)5(OH)2
- Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Nephrite (đen)
- CTHH: Ca2(Mg,Fe)5(OH)2 (Màu đen hầu hết do graphite)
- Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Obsidian (Hắc diện thạch)
- CTHH: 70–75% SiO2, và MgO, Fe3O4
- Độ cứng: ~ 5 – 5,5
|
|
Obsidian (Apache Tears)
- Tên gọi khác: Apache Tears, Apache Tear Obsidian, Ice Type Obsidian
- Độ cứng: 5.0–7.0
|
|
Obsidian (Golden)
- Tên gọi khác: Golden Sheen Obsidian, Gold Obsidian
- Độ cứng: 5.0–7.0
|
|
Obsidian (Rainbow) |
|
Obsidian (Silver Sheen) |
|
Obsidian (Snowflake) |
|
Obsidian (Spider Web) |
|
Onyx (Black)
- CTHH: SiO2 (Thuộc họ Chalcedony)
- Độ cứng: 6.5–7.0
|
|
Onyx (Carnelian)/Sardonyx
- CTHH: SiO2 (Thuộc họ Chalcedony)
- Độ cứng: 6.5–7.0
|
|
Opal
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Opal (Black)
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Opal (Boulder)
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Opal (Common)
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Opal (Fire)
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Opal (Precious)
- CTHH: SiO2‧nH2O
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Paraiba Quartz
- Tên gọi khác: Medusa Quartz/Gilalite in Quartz
- CTHH: (Thạch anh) SiO2; (Gilalite) Cu5Si6O17·7(H2O)
- Độ cứng: (Thạch anh) 7.0; (Gilalite) 2.0
|
|
Peridot
- CTHH: (Mg, Fe)2SiO4
- Độ cứng: 6.5–7.0
|
|
Phantom (Ưu linh xanh)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Chlorites (Chlorite phantom) hoặc tourmaline xanh
|
|
Phantom (Ưu linh tím)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Với Phantom/pyramid. Đôi khi là goethite và lepidocrocite
|
|
Phantom (Ưu linh đỏ)
|
|
Phantom (Ưu linh trắng)
|
|
Pietersite (Đá giông bão)
CTHH: Na(Fe2+,Mg)3Fe3+Si8O22(OH)2 Độ cứng: 7
|
|
Prehnite
CTHH: Ca2Al2Si3O10(OH)2 (Basic calcium aluminum silicate) Độ cứng: 6.0 – 6.5
|
|
Pyrite
CTHH: FeS2 (Iron sulphide) Độ cứng: 6.0–6.5
|
|
Rhodochrosite (Đá đào hoa)
- CTHH: MnCO3 (Manganese carbonate)
- Độ cứng: 3.5–4.5
|
|
Rhodonite
- CTHH: (Mn,Fe,Mg,Ca)SiO3 Manganese Silicate
- Độ cứng: 5.5–6.5
|
|
Rose Quartz (Thạch anh hồng)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Titanium (hồng)
|
|
Rutilated Quartz (Thạch anh tóc)
- Tên gọi khác: Hair Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
|
|
Rutilated Quartz Black (Thạch anh tóc đen)
- Tên gọi khác: Black Tourmaline Quartz, Black Hair Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Tourmaline, Actinolite, Rutile, Goethite, Riebeckite
|
|
Rutilated Quartz Blue (Thạch anh tóc xanh biển)
- Tên gọi khác: Dumortierite Hair Quartz, Blue Hair Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Dumortierite, Tourmaline, Crocidolite (asbestos xanh biển) trong nhóm amphibole
|
x |
Rutilated Quartz Golden (Thạch anh tóc vàng)
- Tên gọi khác: Golden Rutilated Quartz, Golden Hair Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Rutile, Goethite
|
|
Rutilated Quartz Green(Thạch anh tóc xanh lá)
- Tên khác: Green Actinolite Hair Quartz, Green Hair Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Actinolite, Tourmaline, Epidote, Riebeckite
|
|
Rutilated Quartz (Thạch anh tóc đỏ)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Hematite, Rutile, Goethite
|
|
Rutilated Quartz (Thạch anh tóc bạch kim)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Goethite, Rutile, Hematite, Brookite
|
|
Rutilated Quartz White (Thạch anh tóc trắng)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Có thể bao gồm: Tremolite, Chrysotile (Asbesto trắng), Actinolite
|
|
Scapolite
- Một nhóm các khoáng chất silicat tạo đá bao gồm nhôm, canxi và natri silicat với clo, cacbonat và sunfat.
- Hai thành viên chính của nhóm là Meionite (Ca4Al6Si6O24CO3) và Marialite (Na4Al3Si9O24Cl). Ngoài ra còn Silvialite (Ca,Na)4Al6Si6O24(SO4,CO3).
- Màu sắc trong suốt, vàng, hồng, tím và nâu
|
|
Selenite Rose (Hồng sa mạc)
- Tên khác: satin spar, desert rose hoặc gypsum flower
- CTHH: CaSO4·2H2O
- Độ cứng: 2.0
|
|
Serpentine (Bowenite)
- CTHH: Mg3(OH)O4Si2O5
- Màu: Giống táo xanh hoặc xanh lục của Antigorite
|
|
Serpentine (Chrysotile)
- CTHH: Mg3Si2O5(OH)4
- Độ cứng: 2.5 – 5.5
|
|
Serpentine (Infinite)
- CTHH: Mg3Si2O5(OH)4
- Độ cứng: 2.5 – 5.5
- Màu sắc: Một hỗn hợp Serpentine xanh với các dải Chrysotile trắng
|
|
Serpentine (Williamsite)
- CTHH: Mg3Si2O5(OH)4
- Độ cứng: ~ 4
- Màu sắc: Màu xanh lá cây của Antigorite, và các tinh thể màu đen của chromite hoặc magnetite và các mảng trắng của brucite (magnesium hydroxide).
|
|
Shaman Stones |
|
Shiva Shell
- CTHH: Calcium Carbonate
- Độ cứng: 3.5 – 4
|
|
Sillimanite
Tên khác: Fibrolite CTHH: Al2SiO5 Độ cứng: 6.0 – 7.0
|
|
Smoky Quartz (Thạch anh khói)
Tên khác: Morion CTHH: SiO2 Độ cứng: 7.0
|
|
Sodalite
- CTHH: Na8(Al6Si6O24)Cl2
- Độ cứng: 5.5-6
|
|
Sodalite Sunset
- CTHH: Na8(Al6Si6O24)Cl2
- Độ cứng: 5.5-6
|
|
Spinel
- CTHH: MgAl2O4 (Magnesium Aluminium Oxide)
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Spinel (Black)
- CTHH: MgAl2O4, (Mg,Fe)Al2O4, (Mg,Zn)Al2O4
- Độ cứng: 7.5 – 8.0
|
|
Spodumene | Hiddenite
- CTHH: LiAl(SiO3)2 lithium aluminum silicate
- Độ cứng: 6.5–7.0
|
|
- Spodumene | Kunzite
- CTHH: LiAl(SiO3)2 lithium aluminum silicate
- Độ cứng: 6.5–7.0
- Màu sắc: Trong suốt đến màu tím, cũng có màu đỏ, vàng, xanh lá cây. Màu tím và màu hồng vì có thêm Mangan, màu xanh lá cây khi có thêm crôm.
|
|
Star Quartz
- Tên khác: Star Quartz / Hollandite Quartz
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Hollandite hình sao là tinh thể oxit mangan bari phát triển trong hệ tinh thể đơn hình và có độ cứng từ 4 – 6.
|
|
Staurolite
- CTHH: Fe2Al9(SiO4)4O7(OH)
- Độ cứng: 7 – 7.5
|
|
Strawberry Quartz (Thạch anh dâu tây)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Bao gồm: Lepidocrocite
|
|
Sugilite
Tên khác: Sugilite/ Luvulith / Lavulite Độ cứng: 6.5
|
|
Super Seven/Melody’s Stone
- Tên khác: Melody’s Stone / Scared Seven
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Viên đá này được gọi là “Super Seven” hoặc “Holy Seven” vì nó có 7 khoáng chất: 1.Amethyst; 2.Clear Quartz; 3.Smoky Quartz; 4.Cacoxenite; 5.Goethite; 6.Lepidocrocite và 7.Rutile.
|
|
Tektite (Đá thiên thạch đen)
|
|
Tektite (Libyan Desert Glass) |
|
Tektite (Moldavite) |
|
Tiffany Stone
- Tên gọi khác: Opalized Fluorite, Purple Opal, Ice Cream Opal
- CTHH: Sự kết hợp của Fuorite, Opal, Chaldedony, Bertrandite, Oxidized
- Manganese và nhiều khoáng vật khác
- Độ cứng: 5.5 – 8.0
|
|
Tiger’s eye (Đá mắt hổ)
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Hình thành: Hiệu ứng mắt hổ do hợp chất crocidolite (thuộc asbestos) sắp xếp xen nhau, kết hợp quá trình cắt Cabochon khéo léo.
|
|
Tiger’s eye Blue ( Đá mắt hổ xanh đen – chim ưng)
- Tên gọi khác: Tiger-eye Blue / Hawk’s Eye
- CTHH: SiO2
- Độ cứng: 7.0
- Hình thành: Hiệu ứng mắt hổ do hợp chất crocidolite (thuộc asbestos) sắp xếp xen nhau, kết hợp quá trình cắt Cabochon khéo léo.
|
|
Topaz
- CTHH: Al2SiO4(F,OH)2
- Độ cứng: 8.0
- Màu sắc: vàng, không màu, cam, nâu đỏ, xanh nhạt đến xanh đậm, hồng đỏ, đỏ, tím, xanh nhạt. Trong đó màu đỏ cam có giá trị hơn.
|
|
Tourmaline
- CTHH:(Ca,K,Na,[])(Al,Fe,Li,Mg,Mn)3(Al,Cr, Fe,V)6 và
(BO3)3(Si,Al,B)6O18(OH,F)4
- Độ cứng: 7 – 7.5
- Màu sắc: Tourmaline có thể có nhiều màu, như đỏ, hồng, cam, nâu, vàng, xanh lá cây, xanh dương, tím, đen, không màu và màu dưa hấu
|
|
Tremolite
- CTHH: Ca2(Mg5.0-4.5Fe2+0.0-0.5)Si8O22(OH)2
- Độ cứng: 5 – 6
- Màu sắc: Màu nâu xám, xanh lá cây, trong suốt đến mờ
|
|
Turquoise (Ngọc lam)
- CTHH: CuAl6(PO4)4(OH)8·4H2O
- Độ cứng: 5–6
- Màu sắc: Màu xanh lá cây, xanh nhạt, xanh lục, xanh da trời (có thể có ma trận đen hoặc nâu)
|
|
Unakite
- CTHH: Thành phần phức tạp của Orthoclase Feldspar hồng KAlSi3O8, Potassium Aluminum Silicate, Epidote xanh lá Ca2(Al,Fe)3(SiO4)3(OH), Calcium Aluminum Iron Silicate Hydroxide, và thạch anh trong SiO2
- Độ cứng: 6.0–7.0
|
|
Vivianite
- CTHH: Fe2+Fe2+2(PO4)2·8H2O
- Độ cứng: 1.5-2
|
|
White Quartz/Rock Crystal (Thạch anh trắng)
|
|
Zircon
- CTHH: ZrSiO4
- Độ cứng: 6.5 – 7.5
- Màu sắc: Nâu, đỏ, xanh dương, vàng, xanh lá cây, tím, trong suốt đến mờ đục.
|
|
Zoisite | Tanzanite
- CTHH: Ca2,Al3Si3O12(OH)
- Tazanite: (Ca2Al3(SiO4)(Si2O7)O(OH))
- Độ cứng: 6.5 – 7.0
- Màu sắc: xanh biển, tím
|
|
Zoisite | Ruby in Zoisite (Ruby Nam Phi)
- Tên khác: Zoisite, Anyolite, Ruby in Zoisite
- CTHH: Ca2,Al3Si3O12(OH)
- Độ cứng: 6.5 – 7
|
|
Comments are closed.